Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 A Closer Look 1 trang 28 trong Unit 9: Cities of the world sách Global Success 6 (Kết nối tri thức) hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 9.
Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 A Closer Look 1 (trang 28 Tập 2) – Global Success
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 9 A closer look 1 – Global Success – Cô Minh Hiền (Giáo viên VietJack)
VOCABULARY
1. Fill each box with an adjective. (Điền tính từ vào mỗi khung)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
Rainy
Hay có mưa
Friendly
Thân thiện
Tasty
Ngon
Old
Cũ
Exciting
Náo nhiệt
Helpful
Hay giúp đỡ
Delicious
Ngon
Sunny
Có nắng
2. Complete the sentences with the words in 1 (Hoàn thành câu với các từ ở bài 1)
1. – What’s the weather like in Sydney in summer?
– It’s … and dry.
2. I love the … buildings in Edinburgh. I feel that they can tell stories.
3. There are so many things to do in New York. It’s very ….
4. The people in my city are … and helpful.
5. Ha Noi is famous for its … street food.
Đáp án:
1. sunny
2. old
3. exciting
4. friendly
5. delicious /tasty
Giải thích:
– city – old, exciting (thành phố – cũ, thú vị)
– food – tasty, delicious (đồ ăn – ngon, ngon tuyệt)
– people – friendly, helpful (con người – thân thiện, hữu ích)
– weather – rainy, sunny (thời tiết – mưa, nắng)
Hướng dẫn dịch:
1. Thời tiết ở Sydney mùa hè như thế nào?
2. Tôi yêu những tòa nhà ở Edincurgh. Tôi cảm thấy những tòa nhà ấy có thể kể nên những câu chuyện.
3. Có nhiều thứ để làm ở New York. Nơi đây rất náo nhiệt.
4. Những người sống trong thành phố của tôi thì thân thiện và hay giúp đỡ mọi người.
5. Hà Nội nổi tiếng với những món ăn đường phố rất ngon.
3. Write the words / phrases below under the correct pictures. (Viết từ/ cụm từ dưới các bức tranh thích hợp)
Hướng dẫn dịch:
1. Palace
Cung điện
2. Floating market
Chợ nổi
3. Street food
Đồ ăn đường phố
4. Stall
Quầy hàng
PRONUNCIATION
/əʊ/ và /aʊ/
4. Listen and write the words in the correct column. Then listen and repeat. (Nghe và viết những từ vào cột chính xác. Nghe và nhắc lại).
Bài nghe:
Đáp án:
/əʊ/
/aʊ/
Boat (con thuyền)
Postcard (bưu thiếp)
Coast (bờ biển)
Pagoda (chùa)
House (nhà)
Crowded (đông đúc)
Town (thị trấn)
Tower (tháp)
5. Listen and repeat. Pay attention to the underlined words. (Nghe và nhắc lại. Chú ý đến những phần chữ được gạch chân).
Bài nghe:
1. The town is crowded at the weekend.
2. There’s lots of snow in Tokyo in winter.
3. It’s very cold on the boat.
4. He’s running around the house.
Hướng dẫn dịch:
1. Thị trấn thì đông đúc vào cuối tuần.
2. Có nhiều tuyết ở Tokyo vào mùa đông.
3. Trên thuyền thì rất lạnh.
4. Anh ta chạy xung quanh ngôi nhà.
Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
-
Từ vựng Unit 9 lớp 6
-
Getting Started (trang 26 – 27 SGK Tiếng Anh lớp 6)
-
A Closer Look 2 (trang 29 – 30 SGK Tiếng Anh lớp 6)
-
Communication (trang 30 – 31 SGK Tiếng Anh lớp 6)
-
Skills 1 (trang 32 SGK Tiếng Anh lớp 6)
-
Skills 2 (trang 33 SGK Tiếng Anh lớp 6)
-
Looking Back (trang 34 SGK Tiếng Anh lớp 6)
-
Project (trang 35 SGK Tiếng Anh lớp 6)
Săn SALE shopee tháng 5:
- Nước tẩy trang làm sạch L’Oreal giảm 50k
- Kem khử mùi Dove giảm 30k
- Khăn mặt khô Chillwipes chỉ từ 35k