Chúng tôi xin giới thiệu bài Lý thuyết Sinh học lớp 7 bài 48: Đa dạng của lớp Thú – Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi được VnDoc sưu tầm và tổng hợp lí thuyết và câu hỏi trắc nghiệm nằm trong chương trình giảng dạy môn Sinh học lớp 7. Mời quý thầy cô cùng các bạn tham khảo tài liệu dưới đây
A. Lý thuyết Sinh học 7 bài 48
I. ĐA DẠNG LỚP THÚ
– Lớp thú hiện nay có khoảng 4600 loài. Ở Việt Nam đã phát hiện được 275 loài.
– Các loài thú đều có lông mao, tuyến sữa.
– Đại diện: thú mỏ vịt sống ở Châu Đại Dương
– Đặc điểm: Vừa sống ở nước ngọt, vừa ở cạn
– Cấu tạo
+ Mỏ giống mỏ vịt, dẹp.
+ Mắt nhỏ
+ Bộ lông rậm mịn, mềm bao phủ cơ thể, không thấm nước, chân có màng bơi: thích nghi với đời sống bơi lội.
+ Đuôi rộng, dẹp để dự trữ mỡ.
– Sinh sản
+ Đẻ trứng: trứng được đẻ vào tổ làm bằng lá cây mục. Mỗi lần có thể sinh từ 1 – 3 trứng. Trứng sau 10 ngày ấp sẽ nở thành con.
+ Thú cái có tuyến sữa nhưng chưa có vú: nên chưa cho con bú. Thú mỏ vịt con uống sữa mẹ theo 2 cách:
– Ép mỏ vào bụng mẹ cho sữa chảy ra. Sau đó, chúng liếm lông, lấy sữa vào mỏ.
– Bơi theo mẹ, uống sữa do thú mẹ tiết ra hòa lẫn vào nước.
– Đại diện: Kanguru sống ở đồng cỏ Châu Đại Dương.
– Đặc điểm:
+ Cao tới 2m.
+ Mặt dài, răng dẹt và rộng để nhai cỏ
+ Tay ngắn
+ Túi được bọc lông: nơi ở của kanguru con
+ Có chi sau khỏe: để nhảy nhanh. Nó có thể nhảy với vận tốc 40 – 50km/h
+ Đuôi dài lông dày để giữ thăng bằng.
– Di chuyển
– Sinh sản:
+ Đẻ con. Con sơ sinh chỉ lớn bằng hạt đậu, dài khoảng 3cm không thể tự bú mẹ, sống trong túi da ở bụng mẹ.
+ Vú có tuyến sữa, vú tự tiết sữa và tự động chảy vào miệng của thú con.
B. Trắc nghiệm Sinh học 7 bài 48
Câu 1: Lớp Thú có bao nhiêu loài
a. 2 600 loài
b. 3 600 loài
c. 4 600 loài
d. 5 600 loài
Câu 2: Lớp Thú đều có
a. Lông mao
b. Tuyến tiết sữa
c. Vú
d. Cả a và b đúng
Câu 3: Đại diện của bộ Thú huyệt là
a. Thú mỏ vịt
b. Thỏ
c. Kanguru
d. Thằn lằn bóng đuôi dài
Đại diện của bộ Thú huyệt là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt.
Câu 4: Đặc điểm nào giúp thú mỏ vịt bơi lội được trong nước
a. Lông rậm, mịn
b. Chân có màng bơi
c. Có mỏ giống mỏ vịt
d. Tất cả các đặc điểm trên đúng
Câu 5: Đặc điểm sinh sản của thú mỏ vịt là
a. Đẻ trứng
b. Đẻ con
c. Có vú
d. Con sống trong túi da của mẹ
Câu 6: Loài Thú nào nuôi con trong túi da ở bụng thú mẹ
a. Thú mỏ vịt
b. Thỏ
c. Gấu
d. Kanguru
Câu 7: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì
a. Vừa ở cạn, vừa ở nước
b. Có bộ lông dày, giữ nhiệt
c. Nuôi con bằng sữa
d. Đẻ trứng
Câu 8: Đặc điểm của kanguru là
a. Chi sau lớn, khỏe
b. Đẻ trứng
c. Con non bình thường
d. Không có vú, chỉ có tuyến sữa
Câu 9: Cách di chuyển của kanguru là
a. Bơi
b. Đi
c. Co bóp đẩy nước
d. Nhảy
Câu 10: Bộ Thú được xếp vào Thú đẻ trứng là
a. Bộ Thú huyệt
b. Bộ Thú túi
c. Bộ Thú huyệt và Bộ Thú túi
d. Bộ Thú ăn sâu bọ