Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022

Tin Tức Trong Ngày

Updated on:

Ma trận đề toán lớp 1

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo, Cánh diều, Kết nối tri thức, Vì sự bình đẳng, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 2 năm 2022 – 2023 cho học sinh theo chương trình mới.

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 rất chi tiết từng chủ đề, số câu hỏi ở mỗi mức độ là bao nhiêu, tổng số câu hỏi, số điểm. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để có thêm nhiều kinh nghiệm xây dựng bảng ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27:

Ma trận đề thi môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Mạch KT – KN

Các thành tố năng lực

Yêu cầu cần đạt

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số tự nhiên

Năng lực tư duy và lập luận.

năng lực giải quyết vấn đề

So sánh, sắp xếp được thứ tự các số trong phạm vi 100

Xem thêm:  Nghị luận Mọi thứ rồi sẽ qua đi, chỉ còn tình người ở lại (7 mẫu)

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Câu số

4

4

Năng lực tư duy và lập luận; Năng lực giải quyết vấn đề.

Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học.

Thực hiện được việc cộng, trừ trong phạm vi 100

Số câu

1

1

2

1

Số điểm

1

1

2

1

Câu số

6

7

5,6

7

Năng lực tư duy và lập luận.

Năng lực giải quyết vấn đề

Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học.

Vận dụng được phép tính cộng, trừ vào tình huống thực tiễn.

Số câu

1

2

3

Số điểm

1

2

3

Câu số

8

9,10

8,9,10

Đại lượng

Năng lực tư duy và lập luận.

Năng lực giải quyết vấn đề

Biết đo độ dài bằng nhiều đơn vị đo khác nhau như: gang tay, sải tay, bước chân, que tính,…

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Câu số

1

1

Năng lực tư duy và lập luận.

Năng lực giải quyết vấn đề

Biết dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn thẳng, vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế.

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Câu số

2

2

Năng lực tư duy và lập luận.

Năng lực giải quyết vấn đề

Bước đầu biết xem đồng hồ. Biết xem giờ đúng, có nhận biết ban đầu về thời gian.

Số câu

1

1

2

Số điểm

1

1

2

Câu số

3

5

3,5

Tổng

Số câu

3

3

2

2

6

4

Số điểm

3

3

2

2

6

4

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều

Mạch kiến thức, kĩ năngSố câuMức 1 (50%)Mức 2 (30%)Mức 3 (20%)TỔNGTNTLTNTLTNTLa. Số họcSố câu22122Câu số15,836,79,10b. Hình học và đo lườngSố câu11Câu số24TổngSố điểm53210 (100%)Tỉ lệ(50%)(30%)(20%)

Xem thêm:  35 đề ôn tập môn Tiếng Việt lớp 4

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo

TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2022 – 2023MÔN TOÁN – LỚP 1

Đơn vị tính: Điểm

Cấu trúcNội dungNội dung từng câu theo mức độCâu sốTrắc nghiệmTự luậnTỉ lệ điểm theo NDMức 1Mức 2Mức 3Mức 1Mức 2Mức 3Số và các phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100(khoảng 6 điểm)10.50220.56Số tự nhiênCấu tạo sốI.10.50.5Xếp số theo thứ tự theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến béI.20.50.5Số liền trước, số liền sau Hoặc số lớn nhất, số bé nhấtI.30.50.5Đặt tính rồi tínhII.1a11Tính nhẩmII.1b11So sánh các sốII.1c11Tách gộp sốII.211Điền số thích hợpII.50.50.5Yếu tố hình học (khoảng 2 điểm)00.50100.52Hình tam giác, hình vuông, hình tròn, hình hộp chữ nhật, khối lập phươngĐếm hìnhI.60.50.5II.3a11Đo đoạn thẳngII.3b0.50.5Giải toán có lời văn(khoảng 1 điểm)0000011Số họcViết phép tính rồi nói câu trả lờiII.411Yếu tố đo đại lượng, thời gian (khoảng 1 điểm)1000001Thời gianTuần lễ, các ngày trong tuầnI.40.50.5Viết, vẽ kim giờ trên đồng hồI.50.50.5TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU21032210

Ma trận tỷ lệ điểm

Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thứcNhận biết550%Thông hiểu330%Vận dụng220%Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luậnTrắc nghiệm3(3đ)Tự luận7(7đ)

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Vì sự bình đẳng

TT

Xem thêm:  Giải Vở bài tập Lịch sử lớp 5 bài 4: Xã hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số và phép tính

Đọc, viết được số có hai chữ số. Nhận biết được cấu tạo số có hai chữ số, số tròn chục.

So sánh các số có hai chữ số

Thực hiện được các phép tính cộng, trừ số có hai chữ số trong phạm vi 100

Vận dụng được phép tính trong phạm vi 100 để tính toán và xử lý các tình huống trong cuộc sống

Số câu

4

1

1

1

5

2

Câu số

1,3,4,5

2

9

10

Số điểm

4

1

1

1

5

2

2

Hình học và đo lường

Đọc được giờ đúng trên đồng hồ.

Vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước.

Xác định được số hình trong một hình vẽ đã cho trước

Số câu

1

1

1

2

1

Câu số

7

6

8

Số điểm

1

1

1

2

1

Tổng số câu

5

1

2

1

1

7

3

50%

10%

20%

10%

10%

70%

30%