Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 What’s your address?

Tin Tức Trong Ngày

Updated on:

Nằm trong bộ đề Giải bài tập tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit, VnDoc.com xin giới thiệu đến các em tài liệu Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 1: What’s your address? đầy đủ nhất VnDoc.com sưu tầm và đăng tải nhằm đem đến cho các em nguồn tài liệu hữu ích giúp các em nắm vựng hơn kiến thức trên lớp.

* Xem chi tiết hướng dẫn học tiếng Anh 5 Unit 1 tại: Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 What’s your address?

Unit 1. What’s your address? trang 4 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới

A. Pronunciation – Cách phát âm trang 4 sách bài tập tiếng Anh lớp 5 tập 1 unit 1

1. Mark the stress (‘) on the words. Then say the words aloud. Đánh dấu trọng âm (‘) vào những từ. Sau đó đọc lớn tiếng những từ này.

1. city 2. village 3. mountain 4. tower

Đáp án

1. ‘city [thành phố]

2. ‘village [làng quê]

3. ‘mountain [núi]

4. ‘tower [tháp]

2. Complete with the words above and say the sentences aloud. Hoàn thành câu với những từ trên và đọc lớn tiếng những câu này.

1. Trung lives in a small in north of Da Nang City.

2. Green is one of the new buildings in Tra Vinh Province.

3. Ha Noi is a big in the north.

4. Fansipan is the highest in Viet Nam.

Đáp án:

1. village

Trung sống tại 1 làng quê nhỏ ở phía bắc của thành phố Đà Nẵng.

2. tower

Tháp Xanh là một trong những tòa nhà mới ở tỉnh Trà Vinh

3. city

Hà Nội là một thành phố lớn ở phía bắc.

4. moutain

Fansipan là núi cao nhất ở Việt Nam.

B. Vocabulary – Từ vựng trang 4 – 5 SBT unit 1 tiếng Anh 5

1. Do the puzzle. Làm câu đố.

Đáp án:

1. Flat [Căn hộ] 5. Address [Địa chỉ]

2. Road [Đường] 6.Town[ Thị trấn]

3. Street [Đường phố] 7. Village [Làng quê]

Xem thêm:  Viết thư cho bạn cũ để hỏi thăm và chúc mừng năm mới (11 mẫu)

4. Tower [Tháp]

2. Complete the sentences. Use the correct forms of the words. Hoàn thành những câu sau đây. Sử dụng dạng đúng của những từ đó.

Đáp án:

1. address

Địa chỉ của anh ấy là 187B, đường Giảng Võ.

2. cities

Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh là hai thành phố lớn ở nước ta.

3. floor

Tớ sống ở tầng 4 của một tòa tháp.

4. towers

Có hai tòa tháp cao trên đường phố của tớ.

5. village

Ông bà tớ sống ở một làng quê nhỏ ở vùng nông thôn.

C. Sentence Patterns – Cặp câu trang 5 SBT tiếng Anh unit 1 lớp 5

1. Read and match. Đọc và nối câu.

Đáp án:

1 – d

What’s your address? It’s 201, Tran Hung Dao Street.

Địa chỉ nhà bạn là gì? Là 201, Đường Trần Hưng Đạo

2 – e

Where do you live? In Hau Giang Province.

Bạn sống ở đâu? Ở Tỉnh Hậu Giang.

3 – b

What’s your hometown like? It’s small and quiet.

Quê hương bạn như thế nào? Quê tớ nhỏ và yên tĩnh.

4 – a

Who do you live with? My family.

Bạn sống cùng với ai? Gia đình tớ.

5 – c

Do you like your house? Yes, very much.

Bạn có thích căn nhà của bạn không? Có chứ, tớ rất thích.

2. Read and complete. Then read aloud. Đọc và hoàn thành. Sau đọc to lên.

Đáp án:

1. What’s

Địa chỉ nhà bạn là gì?

2. It’s

Là 81, đường Trần Hưng Đạo

3. Who

Bạn sống cùng với ai?

4. Like/ love

Bạn có thích sống ở Hà Nội không?

5. What’s

Quê bạn như thế nào?

D. Speaking – Nói trang 6 SBT tiếng Anh lớp 5 unit 1

1. Read and reply. Đọc và đáp lại.

Hướng dẫn dịch

a: Địa chỉ của bạn là gì?

b: Quê bạn ở đâu?

c: Quê bạn như thế nào?

2. Ask and answer the questions above. Hỏi và trả lời những câu hỏi trên.

Gợi ý

Các em học sinh tư hỏi và trả lời về bản thân mình.

a – What’s your address?

– My address is 56 Duy Tan, Cau Giay/ It is 56 Duy Tan, Cau Giay.

b – Where’s your hometown?

– My hometown is Thai Binh province/ It is Thai Binh province.

c – What’s your hometown like?

– My hometown is small and quiet/ It is small and quiet.

Xem thêm:  TOP 14 Đề thi học kì 2 môn Toán 3 năm 2022 - 2023 (Sách mới)

Hướng dẫn dịch

a – Địa chỉ của bạn là gì?

– Địa chỉ của tôi là 56 Duy Tân, Cầu Giấy / Đó là 56 Duy Tân, Cầu Giấy.

b – Quê bạn ở đâu?

– Quê tôi là ở tỉnh Thái Bình / Đó là tỉnh Thái Bình.

c – Quê bạn như thế nào?

– Quê tôi thì nhỏ và yên tĩnh / Nó thì nhỏ và yên tĩnh

E. Reading – Đọc – trang 6 – 7 SBT tiếng Anh 5 unit 1

1. Read and complete. Use each word once. Đọc và hoàn thành. Sử dụng mỗi từ một lần.

Đáp án

1. come 2. village 3. province

4. school 5. family 6. cousins

Hướng dẫn dịch

Tớ tên là Linh. Tớ đến từ một ngôi làng nhỏ và yên tĩnh ở vùng nông thôn gần Cam-pu-chia. Bây giờ tớ đang sống với bác ở tỉnh An Giang. Ngôi nhà mới của tớ gần trường. Và tớ cảm thấy hạnh phúc khi sống với gia đình bác tớ. Hai anh em họ và tớ cùng đi học một trường. Họ đều rất thân thiện và tốt bụng với tớ.

2. Read again and write short answers. Đọc lại và viết câu trả lời ngắn.

Đáp án

1. Where does Linh come from? A small and quiet village in the countryside near Cambodia.

Linh đến từ đâu? Một ngôi làng nhỏ và yên tĩnh ở vùng nông thôn gần Cam-pu-chia.

2. Where is she living now? In An Giang Province.

Bây giờ bạn ấy đang sống ở đâu? Ở tỉnh An Giang.

3. Who does she live with? With her uncle’s family.

Bạn ấy sống cùng với ai? Với gia đình bác của bạn ấy.

4. How does she feeling her new home? Happy.

Bạn ấy cảm thấy ngôi nhà mới như thế nào? Hạnh phúc.

5. What are her cousins like? Nice and kind.

Những người anh em họ của bạn ấy như thế nào? Tốt bụng.

F. Writing – Viết – trang 7 SBT tiếng Anh lớp 5 tập 1 unit 1

1. Put the words in order to make sentences. Sắp xếp lại từ để tạo thành câu.

Đáp án

1. The street is busy.

Đường phố thì đông đúc.

2. The city is big.

Thành phố thì lớn.

3. I live in the countryside.

Tớ sống ở nông thôn.

4. My hometown is a big town.

Quê tớ là một thị trấn lớn.

Xem thêm:  Lập dàn ý Tả con mèo lớp 4

5. What is your hometown like?

Quê bạn như thế nào?

2. Write about you .Viết về bạn.

Gợi ý 1

My name is My Le. [Tên tớ là Mỹ Lệ.]

I live in Thai Binh province [ Tớ sống ở Thái Bình]

with my parents and my brother. [với bố mẹ tớ và anh trai tớ.]

My hometown is Thai Binh. [Quê tớ là Thái Bình.]

I like/ love my hometown. [Tớ thích/ yêu quê mình.]

because it’s fresh and beautiful. [Bởi vì nó trong lành và đẹp đẽ.]

Gợi ý 2

My name is Thao Nguyen. I live in Ha Noi. I live with my grandparents, my parents and my sister. My hometown is Bac Ninh province. I love my hometown because it is big and modern.

Hướng dẫn dịch

Tôi tên là Thảo Nguyên. Tôi sống ở Hà Nội. Tôi sống với ông bà, bố mẹ và chị gái. Quê tôi ở tỉnh Bắc Ninh. Tôi yêu quê hương mình vì nó to lớn và hiện đại.

Gợi ý 3

My name is Thu Ha. I live in Bac Ninh province. I live with my family. They are my grandparents, my parents, my sister. My hometown is Bac Giang province. I love my hometown because it is large and quiet.

Google dịch

Tôi tên là Thu Hà. Tôi ở tỉnh Bắc Ninh. Tôi sống cùng gia đình tôi. Đó là ông bà, bố mẹ tôi, chị gái tôi. Quê tôi ở tỉnh Bắc Giang. Tôi yêu quê hương mình vì nó rộng lớn và yên tĩnh.

Gợi ý 4

My full name is Nguyen Thanh An. I am living in Ha Noi capital with my family. My family has my parents, my brother and me. My hometown is Hai Duong province. I love my hometown very much because it is very peaceful and beautiful. The people here are also friendly.

GG dịch

Tên đầy đủ của tôi là Nguyễn Thanh An. Tôi đang sống ở thủ đô Hà Nội với gia đình. Gia đình tôi có bố mẹ tôi, anh trai tôi và tôi. Quê tôi ở tỉnh Hải Dương. Em rất yêu quê hương mình vì nó rất yên bình và xinh đẹp. Người dân ở đây cũng thân thiện.

Trên đây là Hướng dẫn giải SBT tiếng Anh lớp 5 Unit 1 What’s Your Address?. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 5 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 5, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 5, Đề thi học kỳ 2 lớp 5,… được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Ngoài ra, VnDoc.com đã đăng tải bộ bài tập Unit 1 lớp 5 What’s your address khác nhau như:

Bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 1 What’s Your Address?

Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 5 Unit 1 What’s your address?

Bộ bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 1 What’s your address?